Ý nghĩa của từ tự quản là gì:
tự quản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tự quản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tự quản mình

1

21 Thumbs up   7 Thumbs down

tự quản


Tự mình trông nom, quản lý công việc của mình: Học sinh tự quản lớp học.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

28 Thumbs up   15 Thumbs down

tự quản


Là tự đặt kế hoạch hành động, tự giám sát công việc, tự đánh giá kết quả công việc, hành vi xử sự của mình mà không cần có sự điều hành, chỉ huy của người quản lý cấp trên hoặc của bất cứ người nào khác. Trong lĩnh vực luật lao động, tự quản là một khái niệm về việc giao cho tập thể người lao động tự quản lý, tự điều hành lấy các xí nghiệp. Trong đ [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

3

15 Thumbs up   8 Thumbs down

tự quản


Tự mình trông nom, quản lý công việc của mình. | : ''Học sinh '''tự quản''' lớp học.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

11 Thumbs up   8 Thumbs down

tự quản


tự mình trông coi, quản lí với nhau công việc của mình, không cần có ai điều khiển kí túc xá do sinh viên tự quản hợp tá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

9 Thumbs up   11 Thumbs down

tự quản


Tự mình trông nom, quản lý công việc của mình: Học sinh tự quản lớp học.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự quản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tự quản": . táo quân thị quan Thọ Quan [..]
Nguồn: vdict.com





<< giải hạn giải nghệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa